BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ SÔNG CÔNG NĂM 2014

admin 10/04/2015 (5 lượt xem)


PHỤ LỤC SỐ 02


  BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ XÃ SÔNG CÔNG NĂM 2014


(Kèm theo Quyết định số  36/2013/QĐ-UBND  ngày 21 tháng 12 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)


(theo báo Thái Nguyên) 




  1. Giá đất ở tại đô thị, giá đất ở tại nông thôn bám các trục giao thông chính, khu du lịch, khu thương mại, khu dân cư, khu công nghiệp, các đầu mối giao thông.


                                                            Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































Số TTTRỤC GIAO THÔNG, KHU DÂN CƯMỨC GIÁ
IQUỐC LỘ 3
ATrục chính
1Từ Km 45/H9+50m (Giáp đất Phổ Yên) đến Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1)3.800
2Từ Km 46/H3-65m (Đường rẽ nhà văn hoá Tổ dân phố 1) đến Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ)3.800
3Từ Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổng kho cũ) đến Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc TDP 2A)4.500
4Từ Km 47+26m (Đường rẽ phía Bắc Tổ dân phố  2A)  đến Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công)4.100
5Từ Km 47/H2 (Giáp đất cửa hàng lương thực Sông Công) đến Km 48/H2-20m (Cầu Quyền)3.800
6Từ Km 48/H2-20m (Cầu Quyền) đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu)4.200
7Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) đến Km 49/H9-20m (Cầu Béo)3.800
8Từ Km 49/H9-20m (Cầu Béo) đến Km 51/H8+50m (Giáp đất Lương Sơn, thành phố Thái Nguyên)4.000
9Từ Km 54/H9-70m (Đối diện cổng nhà xưởng HTX Toàn Diện) đến Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành)3.000
10Từ Km 55/H9-50m (Giáp đất bưu điện Tân Thành) đến Km 56/H2 (Giáp đất thành phố Thái Nguyên)3.500
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
*Phường Phố Cò 
1Km 46+30m (Đường rẽ vào đồi tên lửa) đến hết đất  thị xã Sông Công (Giáp đất xã Đắc Sơn)1.100
2Km 46/H3+65m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 1)
2.1- Vào 50m1.150
2.2- Từ sau 50m đến 150m950
3Km 46/H7 (Đường rẽ vào tổng kho 3 cũ)
3.1- Vào 100m1.400
3.2- Từ sau 100m đến 170m1.200
3.3- Từ sau 170m đến hết  các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B1.000
4Km 46/H5 (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố 3)
4.1- Vào 100m1.200
4.2- Từ sau 100m đến cổng sau chợ Phố Cò950
4.3- Từ sau 100m đến hết đất đền Thanh Lâm850
4.4- Từ hết đất đền Thanh Lâm đến hết đất trường Đảng cũ900
5Km 46/H5 (Đường rẽ vào tổ dân phố 2B) - Giáp đất UBND phường Phố Cò
5.1- Vào 180m1.400
5.2- Từ sau 180m đi tiếp 150m1.050
6Km 47+20m (Đường rẽ phía nam vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá1.400
7Km 47+200m (Đường rẽ phía bắc vào nhà văn hoá tổ dân phố 2A) đến giáp đất nhà văn hoá1.250
8Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi đến hết đất trường Mầm non số 21.400
*Phường Cải Đan
9Km 47/H5-10m (Đường rẽ Tổ dân phố Ao Ngo) đến 150m1.150
10Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon) đến kênh N12-101.300
11Km 47/H8 (Đường rẽ Tổ dân phố  Nguyên Quán) đến 100m1.150
12Km 48/H4 (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy)
12.1- Vào 150m1.750
12.2- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá1.500
13Km 48/H6+40m (Đường rẽ vào phân hiệu trường dân lập Lương Thế Vinh) đến 150m1.050
14Km 48/H9-15m (Đường rẽ vào chùa Cải Đan) đến 150m1.050
15Km 48/H7+40m (Đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m1.050
16Km 49-20m (Đường rẽ vào nhà văn hoá Tổ dân phố  Phố Mới)
16.1Vào đến nhà văn hóa tổ dân phố Phố Mới1.150
16.2- Từ sau nhà văn hoá Tổ dân phố  Phố Mới đến 100m950
16.3- Từ sau 100m đến 200m750
17Km 49/H6+30m (Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết đất nhà máy Việt Trung)1.300
18Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đại Minh đến hết đất của Nhà máy1.500
19Km49/H5 (đường rẽ vào lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch) đến 100m950
20Km 49/H7 (Đường Tổ dân phố  Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến) đến 100m1.050
21Km 50/H1-20m (Đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ) đến 100m1.050
*Phường Bách Quang
22Km 50/H1+50m (Đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè)
22.1- Vào 50m950
22.2- Từ sau 50m đến 150m850
22.3- Từ sau 150m đến 250m750
23Km 50/H3+80m (Đường rẽ nhà văn hoá Tân Dương - Nhánh vào nhà ông Châu)
23.1- Vào 50m900
23.2- Từ sau 50m đến 150m800
23.3- Từ sau 150m đến 300m700
24Km 50/H4+60m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm)
24.1- Vào 50m850
24.2- Từ sau 50m đến 100m700
25Km 51/H2+20m (Đường đi xóm Mãn Chiêm cạnh  nhà bà Thìn đến hết khu dân cư quy hoạch mới) vào 100m900
26Km 51/H3+10m (Đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2 - cạnh nhà bà Tuyên)
26.1- Vào 100m900
26.2- Từ sau 100m đến 200m700
*Xã Tân Quang
27Km 54/H8+50m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn vào bờ kênh)
27.1- Vào 50m750
27.2- Từ sau 50m đến 150m600
28Km 55+30m (Đường Tân Thành 1 từ nhà ông Muôn vào bờ kênh)
28.1- Vào 50m750
28.2- Từ sau 50m đến 150m600
29Km 55/H1+40m (Đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng đến hết đường bê tông)
29.1- Vào 50m750
29.2- Từ sau 50m đến hết đường bê tông600
30Km55/H2+20m (đường bê tông cạnh nhà ông Hưng đến hết đường bê tông)
30.1- Vào 50m700
30.2- Từ sau 50m đến hết đường bê tông600
31Km 55/H4 (Đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm)
31.1- Vào 50m800
31.2- Từ sau 50m đến  hết đường bê tông650
32Km 55/H5+60m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh)
32.1- Vào 50m800
32.2- Từ sau 50m đến 150m700
32.3- Từ sau 150m đến 220m600
33Km 55/H7+80m (Đường Tân Thành 3 từ nhà ông Xuân vào nhà bà  Hồng)
33.1- Vào 50m800
33.2- Từ sau 50m đến 150m650
34Km 55/H9+80m (Đường Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến)
34.1- Vào 50m1.750
34.2- Từ sau 50m đến mương thoát nước1.400
34.3- Từ sau mương thoát nước đến hết đất khu TĐC Tân Tiến1.200
34.4- Từ hết đất khu TĐC Tân Tiến đến đường gom cạnh nhà ông Lập Sỹ750
IIĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8
ATrục chính
1Từ ngã ba Phố Cò đến đường rẽ Xây lắp 35.000
2Từ đường rẽ Xây lắp 3 đến đường rẽ Tổ dân phố Tân Huyện4.000
3Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến đường rẽ TDP Nguyên Gon4.000
4Từ đường rẽ Tổ dân phố Nguyên Gon đến đường rẽ trường tiểu học Phố Cò3.900
5Từ đường rẽ trường tiểu học Phố Cò đến đường rẽ khu dân cư 3,5 ha5.600
6Từ đường rẽ khu dân cư 3,5 ha đến cầu Ghênh4.650
7Từ cầu Ghênh đến đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã)5.000
8Từ đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (đối diện Đài tượng niệm thị xã) đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Lập5.800
9Từ đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập đến tường rào phía nam Bưu điện7.200
10Từ tường rào phía nam Bưu điện đến ngã ba Mỏ Chè9.500
11Từ ngã ba Mỏ Chè đến tường rào phía nam Trường Hướng nghiệp dạy nghề12.000
12Từ tường rào phía nam trường Hướng nghiệp dạy nghề đến hết đất Ngân hàng chính sách8.900
13Từ giáp đất Ngân hàng chính sách đến ngã ba Bãi Đỗ7.200
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
*Bên phường Mỏ Chè
1Đường rẽ TDP 2 (cạnh nhà ông Thêm) đến 100m - Ngõ số 42.650
2Đường rẽ TDP 3 (cạnh nhà ông Hoàn) đến 100m - Ngõ số 62.450
3Đường rẽ TDP 3 đối diện Ngân hàng chính sách (đường rẽ cạnh nhà Chính Loan) đến 150m - Ngõ số 82.550
4Đường rẽ vào trường Mầm non tư thục (đường rẽ cạnh nhà bà Bính) đến 100m - Ngõ số 102.750
5Đường rẽ đối diện Trường Hướng nghiệp dạy nghề (Đường rẽ cạnh nhà ông Son đến hết đất nhà ông Hưng Vân) – Ngõ số 122.750
6Đường rẽ từ chợ Mỏ Chè đi Trường tiểu học Mỏ Chè (Từ đường CMT8 đến Trường tiểu học Mỏ Chè) - Ngõ số 14
6.1- Từ sau lô 1 đến hết đất khu dân cư quy hoạch tổ 4, 53.350
6.2Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5  (lô 2)1.700
6.3- Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 đến 200m2.000
6.4- Từ sau 200m đến giáp nhà văn hoá An Châu 21.350
6.5- Từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp lô 1 đường Gốc Đa1.700
*Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ nhà văn hoá An Châu 2 đến giáp đất lô 1 đường Gốc Đa1.250
7Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương - Ngõ số 184.500
8Ngõ phía bắc chợ Trung tâm (từ đất nhà ông Thận đến hết đất nhà ông Kỳ) - Ngõ số 72.650
9Đường rẽ đi nhà văn hoá xóm Đồi đến đường Thanh Niên  - Ngõ số 32.000
10Các đường phân khu còn lại của khu tập thể XN xây lắp 3 cũ (Tổ dân phố 4)1.500
11Đường rẽ vào khu dân cư tổ dân phố 1 (đường rẽ phía nam Ngân hàng chính sách) đến hết đất nhà văn hóa - Ngõ số 52.250
*Bên phường Thắng Lợi 
12Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Lập - Ngõ số 22
12.1- Vào 100m2.250
12.2- Từ sau 100m đến 300m1.800
13Đường rẽ vào khu Văn hoá thể thao (Đối diện Đài tưởng niệm thị xã) - Ngõ số 24
13.1- Vào đến đường 30-42.500
13.2- Từ đường 30-4 đi tiếp 300m1.450
13.3- Từ sau 300m đến NVH TDP Du Tán1.000
13.3a- Đường 30-4: Đoạn từ tường rào phía bắc khu VHTT đến lối  rẽ vào Công ty môi trường đô thị Sông Công1.700
13.3bTừ lối  rẽ vào Công ty môi trường đô thị Sông Công đến ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện)1.300
13.3cTừ ngã ba thứ nhất (hết đất ông Thiện) đến ngã ba thứ hai (đất ông Sinh)900
14Đường rẽ vào trụ sở Thị ủy, UBND thị xã Sông Công đến khu văn hóa thể thao thị xã2.250
15Đường rẽ phía bắc nhà văn hóa Tổ dân phố 12 (Đường vào nhà ông Sinh) - Ngõ số 26
15.1- Vào 100m1.350
15.2- Từ sau 100m đến 200m1.050
16Đường rẽ vào tổ dân phố 12 (Đối diện nhà văn hoá Xuân Miếu 2) - Ngõ số 28
16.1- Vào 100m1.350
16.2- Từ sau 100m đến 200m1.050
17Đường rẽ vào TDP 12 (phía bắc) - Ngõ số 30
17.1- Vào 100m1.350
17.2- Từ sau 100m đến 200m1.050
18Đường rẽ vào khu 3,5 ha - Ngõ số 36
18.1- Vào 180m2.700
18.2- Từ sau 180m đến 380m2.250
18.3a- Từ sau 380m đến cách tường rào phía đông Trường Cao đẳng Việt Đức 40m1.900
18.3b- Từ sau 380m đến hết hết đất khu dân cư tổ 131.350
19Đường rẽ tổ dân phố 10 (giáp Thị đội Sông Công) đến hết đất Thị đội Sông Công - Ngõ số 171.150
20Đường rẽ vào xóm Mỏ Chè  (Giáp Chi cục thuế cũ) - Ngõ số 9
20.1- Đến hết đất Bưu điện cũ2.750
20.2- Từ giáp đất Bưu điện cũ đến đường rẽ cạnh Toà án thị xã (giáp đất lô 1 đường CMT8)2.250
21Các đường phân lô theo quy hoạch khu dân cư Tân Lập (tổ 10)2.750
*Bên phường Cải Đan
22Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (đối diện đường vào UBND thị xã) - Ngõ số 21
22.1- Vào 100m1.700
22.2- Từ sau 100m đến 250m1.350
23Đường rẽ vào Nhà ông Quyên đến 100m - Ngõ 231.250
24Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Miếu 2 - Ngõ số 25 vào 150m1.350
25Đường rẽ vào nhà văn hoá Xuân Miếu 1 đến hết đất nhà văn hoá- Ngõ số 271.350
26Đường rẽ tổ dân phố Xuân Miếu 1 (Đường rẽ vào nhà ông Đồng) - Ngõ số 29
26.1- Vào 100m1.350
26.2- Sau 100m đến 200m1.150
27Đường rẽ cạnh nhà ông Nho Tản (Đối diện đường vào khu 3,5ha) - Ngõ số 31 vào 150m1.000
28Đường rẽ cạnh nhà văn hoá Xuân Thành đến 100m - Ngõ số 391.550
29Đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Gon - Ngõ số 41
29.1- Vào 100m1.250
29.2- Từ sau 100m đến 150m1.150
30Đường rẽ cạnh nhà ông Thắng đến 100m - Ngõ số 431.000
31Đường bờ mương Núi Cốc vào 150m - Ngõ số 45900
*Bên phường Phố Cò
32Từ đường rẽ cạnh nhà Hương Tài đến hết đường bê tông - Ngõ số 38
32.1- Vào 100m1.450
32.2- Từ sau 100m đến hết đường bê tông1.000
33Đường rẽ cạnh Trạm y tế Phường Phố Cò cũ đến hết đất nhà ông Lợi Vượng - Ngõ số 40
33.1- Vào 100m1.350
33.2- Từ sau 100m đến nhà ông Lợi950
34Đường rẽ tổ dân phố Thanh Xuân 1 đến hết đất Trường tiểu học Phố Cò- Ngõ số 42
34.1- Vào 100m1.550
34.2- Từ sau 100m đến hết đất trường Tiểu học Phố Cò1.250
35Đường rẽ vào trại chăn nuôi Thắng Lợi đến cổng trại- Ngõ số 461.150
36Đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ dân phố Thanh Xuân 2 đến hết đất nhà văn hóa- Ngõ số 48900
37Đường bờ kênh Núi Cốc- Ngõ số 50
37.1Vào 150m900
37.2Từ sau 150m đi tiếp 250m750
38Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện- Ngõ số 52
38.1Đường rẽ tổ dân phố Tân Huyện đến mương núi Cốc1.350
38.2Từ mương Núi Cốc đến  đường rẽ NVH Tân Huyện800
38.3Từ đường rẽ NVH Tân Huyện vào 500m700
39Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4A đến 100m- Ngõ số 541.150
40Đường bê tông đi vào Xí nghiệp 1/5 (C.Ty CP kết cấu thép Hà Nội)- Ngõ số 56
40.1- Từ đường đường cách mạng tháng 8 đến ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 31.900
40.2- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến mương núi Cốc1.250
40.3- Từ mương Núi Cốc đến hết đất  Nhà văn hóa tổ dân phố 5800
41- Từ cổng Xí nghiệp 1/5 (Công ty CP kết cấu thép Hà Nội) đến cổng sau chợ Phố Cò1.150
42- Từ ngã ba vào Xí nghiệp xây lắp 3 đến hết đất nhà bà Phượng (Tổ dân phố 4A)1.000
43Đường rẽ vào trường THCS Thắng Lợi- Ngõ số 47
43.1Vào đến 100 m1.250
43.2Qua 100 m đến Trường Mầm non số 21.150
IIIĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 10
ATrục chính
1Đoạn từ Cầu vượt Sông Công đến kênh thoát nước An Châu2.750
2Từ kênh thoát nước An Châu đến đường rẽ 2622.900
3Từ đường rẽ 262 đến đường Thanh Niên4.250
4Từ đường Thanh Niên đến đường rẽ Tổ dân phố Đồi3.550
5Từ đường rẽ tổ dân phố Đồi đến đường rẽ tổ dân phố La Đình (cạnh nhà ông Chung)3.450
6Từ đường rẽ tổ dân phố La Đình (cạnh nhà ông Chung) đến đường Quốc lộ 33.350
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
*Bên phường Lương Châu
1Đường rẽ từ Cổng Nhà máy nước đến đường Ko1.350
2Đường rẽ tường rào phía Tây nhà máy Điesel đến hết tường rào1.150
3Đường phía Đông hàng rào nhà máy Điesel đến kênh dẫn nước1.150
4Đường vào khu dân cư Ban kiến thiết đến kênh núi Cốc1.350
*Bên phường Mỏ Chè
5Đường rẽ khu dân cư Làng May - Tổ dân phố 6
5.1Vào đến 100m1.500
5.2Các đường còn lại của KDC Làng May900
6Đường rẽ chợ Bãi Đỗ đi Đài tưởng niệm Mỏ Chè  đến 200m2.100
*Bên phường Bách Quang
7Đường Thanh Niên- Ngõ số 25
7.1- Vào 100m1.350
7.2- Từ sau 100m đến nhà văn hoá tổ dân phố Đồi900
8Đường rẽ vào nhà văn hóa tổ dân phố Làng Sắn (vào đến nhà văn hóa)900
9Đường rẽ tổ dân phố Đồi  (phía nam) dọc kênh N12-56- Ngõ số 21
9.1- Vào 50m900
9.2- Từ sau 50m đến  nhà văn hóa tổ dân phố Đồi700
10Đường rẽ tổ dân phố Đồi (phía bắc) dọc kênh N12-56 (đi Làng Sắn) - Ngõ số 22
10.1- Vào 50m1.150
10.2- Từ sau 50m đến 150m800
10.3- Từ sau 150m đến 250m700
11Đường vào tổ dân phố La Đình về 2 phía (Nam - Bắc) - (Ngõ số 17-18)
11.1- Vào 50m1.250
11.2- Sau 50m đến 150m900
12Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố La Đình (Khu dân cư Tái định cư La Đình)- Ngõ số 15
12.1- Từ đường CMT10 rẽ vào hết khu dân cư (Trục dọc )1.550
12.2- Song song với đường CMT10 (Trục ngang )1.350
13Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố Cầu Gáo-Ngõ số 7
13.1- Vào 50m950
13.2- Từ sau 50m đến 100m850
13.3- Từ sau 100m đến 300m700
14Đường bê tông đi tổ dân phố Cầu Gáo (giáp khu công nghiệp Sông Công 1) - Ngõ số 5
14.1- Vào 50m950
14.2- Từ sau 50m đến 100m850
14.3- Từ sau 100m đến 300m700
15Đường vào tổ dân phố Làng Mới (Cạnh nhà ông Sen)
15.1- Vào 50m900
15.2- Từ sau 50m đến 150m800
15.3- Từ sau 150m đến 300m650
16Đường vào tổ dân phố Dọc Dài (cạnh Công ty May) - Ngõ số 3
16.1- Vào 50m900
16.2- Từ sau 50m đến 100m850
16.3- Từ sau 100m đến 300m750
17Đường Làng Mới - Chương Lương – Quang Minh - Khu Yên
17.1- Vào 50m900
17.2- Từ sau 50m đến 100m850
17.3- Từ sau 100m đến 300m750
18Đường rẽ cạnh nhà ông Tráng đi nhà văn hoá tổ dân phố Chương Lương
18.1- Vào 50m900
18.2- Từ sau 50m đến 100m850
18.3- Từ sau 100m đến 300m750
18.4- Từ sau 300m đến 500m600
19 Đường liên xã Bách Quang- Tân Quang
*Địa phận Phường Bách Quang:
19.1- Từ đường CMT10 đến đường rẽ vào UBND phường Bách Quang2.500
19.2- Từ đường rẽ vào UBND phường Bách Quang đến đường rẽ trường THCS Bách Quang1.700
19.3- Từ đường rẽ trường THCS Bách Quang đến trạm biến áp Bách Quang 2 (hết đất TDP Khu Yên)1.300
*Địa phận xã Tân Quang:
19.4Từ hết đất TDP Khu Yên đến ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên)1.000
19.5- Từ ngã ba Chùa Đổ (Đình Tân Yên) đến đường Gom cạnh nhà ông Lập Sỹ900
19.6- Từ nhà ông Lập Sỹ đến cầu Đá Rùa600
19.7- Từ cầu Đá Rùa đến giáp đất Bãi Rác500
IVĐƯỜNG THẮNG LỢI
ATrục chính
1Từ ngã ba Mỏ Chè đến hết đất UBND phường Mỏ Chè9.000
2Từ hết đất UBND phường Mỏ Chè đến đường rẽ TDP An Châu5.000
3Từ đường rẽ tổ dân phố An Châu đến hết đất nhà tầng số 84.650
4Từ giáp đất nhà tầng số 8 đến đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa5.550
5Từ đường rẽ Công ty cổ phần Mêinfa đến ngã ba đường rẽ Ko3.350
6Từ ngã ba đường rẽ Ko đến đầu cầu treo Sông Công2.000
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
*Bên phường Thắng Lợi
1Đường rẽ từ ngã ba Mỏ Chè vào trường Lý Tự Trọng - Ngõ số 20
1.1- Vào 150m2.450
1.2- Từ sau 150m đến hết đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ2.000
1.3- Từ giáp đất nhà văn hoá khối phố 3 cũ đến giáp đường rẽ phía đông Trường cấp 3 đi bến Vượng2.100
1.4- Từ ngã ba (đường rẽ đối diện nhà ông Đình) đến đường rẽ vào khu Văn hóa Thể thao1.450
2Đường rẽ vào tổ dân phố 8,9 đến đường đi Nhà văn hóa Khối phố 3 cũ - Ngõ số 51.700
3Đường rẽ cạnh Trường cấp 3 đi bến Vượng - Ngõ số 7
3.1- Từ sau lô 1 đến ngã ba (cạnh nhà ông Long)2.250
3.2a- Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi Tổ dân phố bến Vượng đến hết đất nhà ông Trung Phúc1.700
3.3a- Từ hết đất nhà ông Trung Phúc đến phía đông Đập Vai Xanh1.150
3.2b- Từ ngã ba (cạnh nhà ông Long) rẽ đi TDP Du Tán vào đến hết đất nhà ông Trung Thêu1.350
3.3b- Từ giáp đất nhà ông Trung Thêu đến Ngã ba đường đi NVH Tổ dân phố Du Tán1.000
4Đường rẽ khu dân cư đồi Yên ngựa (phía đông trụ sở phường Thắng Lợi cũ) - Ngõ số 15
4.1- Vào đến 200m2.250
4.2- Các nhánh của trục phụ đường rẽ KDC đồi Yên Ngựa vào 100m1.550
5Đường rẽ cạnh Trụ sở Công An phường Thắng Lợi (Đường vào nhà văn hoá tổ dân phố 4) - Ngõ số 17
5.1- Vào 100m2.250
5.2- Từ sau 100m đến 200m1.700
5.3- Từ sau 200m  đến hết đường bê tông1.350
5.4- Các nhánh của trục phụ đường rẽ cạnh Trụ sở Công an phường vào 100m1.350
6Đường rẽ phía Tây chợ phường Thắng Lợi - Ngõ số 25
6.1- Vào đến hết chợ Thắng Lợi3.350
6.2- Từ sau chợ Thắng Lợi rẽ về 2 đường nhánh đến 100m2.450
7Đường rẽ phía tây của nhà văn hóa khối phố 1 cũ vào 100m - Ngõ số 271.450
8Đường rẽ phía Đông chợ Thắng Lợi (cạnh nhà Mai Minh) vào 100m2.500
9Đường rẽ vào tổ dân phố Vượng - Ngõ số 35
9.1- Vào 100m2.250
9.2- Từ sau 100m đến 300m1.700
10Đường đi núi Tảo vào đến 200m - Ngõ số 431.150
11Đường rẽ vào ngõ số 45, vào 100m1.000
12Đường rẽ vào ngõ số 49, vào 100m1.000
*Bên phường Mỏ Chè
13Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 1 đến 100m (Cạnh nhà ông Hòa Huấn) - Ngõ số 101.350
14Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 2 đến 150m (Cạnh nhà bà Bích) - Ngõ số 121.350
15Đường rẽ vào tổ dân phố An Châu nhánh 3 đến 200m (Cạnh nhà ông Lâm) - Ngõ số 141.350
16Đường gốc đa (từ đường Thắng Lợi đến giáp lô 1 đường CMT10) - Ngõ số 162.000
17Đường rẽ tổ dân phố 7 (Từ đường rẽ nhà ông Hào đến hết đất nhà bà  Biên Ước) - Ngõ số 181.700
18Đường rẽ vào trường Mầm non số 1 đến hết đất trường Mầm non số 1 - Ngõ số 201.700
19Đường rẽ phía tây nhà tầng số 8 đến 200m - Ngõ số 221.700
20Đường rẽ theo tường rào phía tây Công ty MANI - Ngõ số 28
20.1- Vào 100m1.550
20.2- Từ sau 100m đến 200m1.250
VĐƯỜNG 3/2 (TOÀN TUYẾN)
ATrục chính - toàn tuyến4.250
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
1Đường rẽ phía bắc nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m1.350
2Đường rẽ phía nam nhà tầng 3B tổ dân phố 8 đến 100m1.450
3Đường rẽ phía nam nhà ông Thắng (Thanh) đến 100m1.250
4Đường rẽ cạnh nhà ông Lưu (Tâng) đến 100m1.150
VIĐƯỜNG K0
ATrục chính
1Từ đường Thắng Lợi đến đường CMT102.000
2Từ đường CMT10 đến giáp đất Bá Xuyên1.600
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
Bên phường Mỏ Chè 
1Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 1 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Đắc) đến 130m1.000
2Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 2 (Đường rẽ phía Nam nhà ông Ngô Trí Nguyện) đến 60m1.000
3Đường rẽ vào tổ dân phố 10 nhánh 3 (Đường rẽ phía Nam nhà bà Lý Khôi) đến 130m1.000
4Đường đi bến Bùn đến bờ sông1.000
VIIĐƯỜNG 262 ĐI THỊNH ĐỨC
ATrục chính:
1Từ Km11/H2+35 (Chợ Gốc tre) đến hết đất UBND phường Lương Châu2.750
2Từ hết đất UBND phường Lương Châu đến Km8+H9 (Cầu Khoang)1.700
3Từ Km8+H9 (Cầu Khoang) đến Km9+90 (Kênh N12 -56)1.150
4Từ Km8+H9 (kênh N12-56) đến Km7+400 (cầu La Giang)1.000
5Từ Km7+400 (Cầu La Giang) đến Km5+H5 (giáp đất Thịnh Đức)800
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
*Phường Lương Châu
1.1Trạm y tế phường Lương Châu đến ngã tư TDP 41.150
1.2Từ ngã tư TDP 4 đến giáp đất TTVH phường Lương Châu1.000
1.3Từ TT Văn hoá phường vào 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)900
1.4Từ sau 300m (giáp đất nhà ông Tuấn)  đến cầu Đấp800
1.5Từ cầu Đấp đến đường Ko750
2Đường vào đồi Giếng Rán đến hết đất nhà bà Thu Thi900
3Đường rẽ vào tổ dân phố 3 đến đât khu Ao Đầm
3.1Vào 100m700
3.2Từ sau 100m đến đất khu Ao Đầm600
*Xã Bá Xuyên
4Km9/H5+30 (Đi La Cảnh 1)
4.1- Vào 100m550
4.2- Sau 100m đến 560m (Ngã ba Ngàn Mây)500
5Km9/H2+70 (Đi xóm Chùa)  vào 100m550
6Km9/H2+60 (Đi xóm  Đớ, đi La Đàng) vào 100m550
7Km8+H7/30 (Đi Na Chùa)
7.1- Vào 200m550
7.2- Từ sau 200m đến nhà văn hoá Na Chùa500
8Km6/H1+50 (Đi xóm Chũng Na -Nhà văn hoá)
8.1- Vào 300m500
8.2- Từ sau 300m đến hết đường bê tông450
9Km6+00 (Đi Ao Cang) (từ nhà ông Bể đến nhà ông Đức) vào 100m500
10Km7/H6+40 (Đi xóm La Giang) vào 100m500
11Km6/H3+10 qua Nghiêm đi Lý Nhân vào 100m400
12Km9/H5+30 (Xứ Đào đi xóm Chùa) (Đường Bầu)
12.1- Vào 200m550
12.2- Từ sau 200m đến hết đường bê tông500
13Km9+90 (Đường rẽ phía nam xóm Bãi Hát)
13.1- Vào 200m600
13.2- Từ sau 200m đến nhà văn hoá xóm Bãi Hát550
14Km8/H3+50 (Đường rẽ phía bắc đi xóm Bãi Hát)
14.1- Vào 200m550
14.2- Từ sau 200m đến nhà văn hoá500
15Đường Thịnh Đức đi Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi miền núi (từ hết đất thành phố Thái Nguyên đến đập tràn)600
VIIIĐƯỜNG THỐNG NHẤT (ĐƯỜNG QL3 ĐI 209)
1Từ Quốc lộ 3 đến qua Ngã tư Xuân Thành 100m5.550
2Qua ngã tư Xuân Thành 100m đến đường rẽ vào Tổ dân phố Tân Mới4.200
3Từ đường rẽ vào TDP Tân Mới đến cổng Trung đoàn 2094.450
4Từ cổng Trung đoàn 209 mới đến cầu Thống Nhất (đường đất)1.700
5Từ cầu Thống Nhất đến đường rẽ Trung tâm sát hạch lái xe của trường CĐ Việt Đức (đường đất)1.200
6Từ đường rẽ Trung tâm sát hạch lái xe của trường CĐ Việt Đức đến bờ sông (đường đất)1.150
BTrục phụ - Được tính từ sau lô 1
*Bên phường Phố Cò 
1Đường rẽ vào tổ dân phố Tân Mới - Ngõ số 15
1.1Từ đường rẽ tổ dân phố Tân Mới đến ngã ba đầu tiên1.250
1.1aTừ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Bình800
1.1bTừ ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông Ngữ900
1.1.1Đường chia lô (lô 2, lô 3) - KDC cổng Trường cao đẳng Công nghiệp Việt Đức3.500
1.2bTừ hết đất nhà ông Ngữ đến đường rẽ Tiểu đoàn 9 - E 209800
2Đường rẽ vào tổ dân phố Thành Ưng, vào 250m750
3Đường rẽ vào Trung tâm sát hạch lái xe Trường cao đẳng Công nghiệp Việt Đức, vào 250m700
*Bên phường Cải Đan
4Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo đến hết khu dân cư mới (Gần trường Tiểu học Cải Đan) - Ngõ số 42.250
5Đường rẽ vào tổ dân phố Xuân Gáo vào khu ông Măng 50m - Ngõ số 61.150
6Đường rẽ tổ dân phố Nguyên Gon - Ngõ số 1
6.1Vào đến hết KDC quy hoạch2.250
6.2Từ hết KDC quy hoạch vào đến kênh Núi Cốc2.000
7Đường rẽ cạnh Ngân hàng Đầu tư - Ngõ số 9 vào 80m2.250
*Bên phường Thắng Lợi 
8Đường rẽ vào tổ dân phố Hợp Thành vào 100m - Ngõ số 141.700
9Đường rẽ vào Trường Mầm non Việt Đức, vào 200m2.000
10Đường rẽ phía đông Trường cao đẳng Công nghiệp Việt Đức đến giáp đất ông Hòa - Ngõ số 183.000
11Đường rẽ phía tây Trường cao đẳng Công nghiệp Việt Đức vào 150m - Ngõ số 201.700
12Đường rẽ vào tổ dân phố Ưng (cạnh nhà ông Ca) - Ngõ số 22
12.1Vào 70m1.700
12.2Từ sau 70m đến 200m1.150
12.3Từ sau 200m đến giáp đất nhà ông Sinh900
13Đường rẽ (Cạnh nhà ông Vụ) đi tổ dân phố Bến Vượng đến Cầu Ưng800
14Đường rẽ phía Đông Nhà văn hóa tổ dân phố Kè, vào 300m750
IXCÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ VINH SƠN
1Đường trung tâm xã Vinh Sơn đi cầu treo Sông Công
1.1- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m800
1.2- Từ cách ngã tư  100m đến 250m650
1.3- Từ cách ngã tư 250m đến cầu treo Sông Công550
2Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi xã Bình Sơn
2.1- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến hết núi Măn900
2.2- Từ hết núi Măn đến đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở800
2.3- Từ đường rẽ nhà văn hoá Bờ Lở đến giáp đất xã Bình Sơn750
3Đường trung tâm UBND xã Vinh Sơn đi hồ Núc Nác
3.1- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 100m800
3.2- Từ cách ngã tư  100m đến 150m700
3.3- Từ cách ngã tư  150m đến cầu Tân Sơn600
4Trục đường Vinh Sơn - Thu Quang - Minh Đức
4.1- Từ ngã tư trung tâm xã Vinh Sơn đến 150m800
4.2- Từ 150m đi tiếp 250m700
5Đường từ cầu cứng đến Ngã 3 núi Măn1.500
XCÁC TRỤC ĐƯỜNG CỦA XÃ BÌNH SƠN
1Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi UBND xã Vinh Sơn
1.1-Từ cổng UBND xã Bình Sơn + 200m1.700
1.2-Từ sau 200m đến 300m1.350
1.3-Từ sau 300m đến 400m1.150
1.4- Từ sau 400m đến giáp đất xã Vinh Sơn800
2Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Ghềnh Chè, Linh Sơn
2.1-  Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến 200m1.700
2.2- Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về phía Linh Sơn đến hết KDC quy hoạch1.350
2.3Các đường nhánh trong KDC quy hoạch1.250
2.4- Từ hết KDC quy hoạch đi đến hết đất nhà văn hóa xóm Bá Vân 5900
2.5- Từ nhà văn hóa Bá Vân 5 đi tiếp đến giáp đất xã Phúc Thuận - Phổ Yên600
2.6Đường đi Kim Long- đoạn ngã 3 rẽ Linh Sơn 1 đến hết Linh Sơn 1450
2.7- Từ cách cổng UBND xã Bình Sơn 200m đi về phía Ghềnh Chè 200m1.350
2.8- Từ sau 200m tiếp theo đến đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1800
2.9- Từ đường bê tông rẽ xóm Bá Vân 1 đến cách ngã ba Bá Vân 2 (100m )600
2.10- Từ ngã ba Bá Vân 2 đi về các phía 100m800
2.11- Từ cách ngã ba Bá Vân 2  - 100m đi đến Ghềnh Chè600
3Từ cổng UBND xã Bình Sơn đi Trung tâm Nghiên cứu phát triển chăn nuôi miền núi
3.1- Từ cổng UBND xã Bình Sơn đến cổng chợ cũ1.700
3.2- Từ cổng chợ cũ đến ngã 3 Cầu treo Bá Vân1.350
3.3- Từ ngã ba cầu treo Bá Vân đi hướng ngầm đến giáp đất Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi miền núi800


  1. Trường hợp đất ở nông thôn ngoài các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, chưa được quy định giá chi tiết trên, thì áp dụng bảng giá sau:


                                             


 


                                    Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2


































ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔNMỨC GIÁ
Vùng Trung duVùng miền núi khu vực II
Loại 1350290
Loại 2320260
Loại 3290230
Loại 4260200

 


Ghi chú:


Phân loại đất ở nông thôn theo quy định tại tiết 2.1 điểm 2, mục I, phần B hướng dẫn áp dụng bảng giá đất.


Tin tức liên quan

Công ty cổ phần phát triển hạ tầng KCN Thái Nguyên

Địa chỉ: KCN Sông công I - Phường Bách Quang - Thành phố Sông Công - Tỉnh Thái Nguyên

kcnsongcong@gmail.com

2025 - All Rights Reserved