CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KCN THÁI NGUYÊN
1. Hoạt động kinh doanh
- Lập, trình và quản lý đề án tổng thể phát triển các công trình kết cấu hạ tầng kỹ thuật và khu tái định cư - dân cư - thương mại phục vụ các Khu, Cụm công nghiệp phù hợp với quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt.
- Đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, cho thuê lại đất và các công trình kết cấu hạ tầng trong Khu công nghiệp.
- Đầu tư xây dựng và khai thác sử dụng các khu dân cư mới, nhà ở công nhân.
- Thực hiện dịch vụ tư vấn xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông như: Lập khảo sát, lập bản đồ địa hình, địa chất, địa chính; Lập, thẩm tra báo cáo đầu tư, dự án đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; tư vấn đấu thầu; tư vấn quản lý dự án; tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị; tư vấn lập quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết; tư vấn đầu tư.
- Thi công xây dựng các công trình xây dựng dân dụng; công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi.
- Xúc tiến và phối hợp xúc tiến đầu tư vào các Khu, Cụm công nghiệp.
- Cung cấp các dịch vụ liên quan phục vụ hoạt động của các Khu, Cụm công nghiệp.
- Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại.
2. Lĩnh vực duy trì hoạt động của các công trình kết cấu hạ tầng:
- Quản lý, duy tu và bảo dưỡng, bảo trì các công trình kết cấu hạ tầng và Khu tái định cư - dân cư - thương mại, bảo đảm vệ sinh công nghiệp, bảo vệ môi trường sinh thái trong Khu, Cụm công nghiệp.
- Thực hiện dịch vụ quản lý, thu gom, vận chuyển, xử lý, tái chế rác thải, chất thải rắn, nước thải, công viên, cây xanh, hệ thống điện chiếu sáng và các dịch vụ khác theo yêu cầu của các doanh nghiệp trong khu, cụm công nghiệp.
- Thực hiện công tác vệ sinh môi trường khác trong các Khu công nghiệp.
3. Quản lý dự án:
- Thực hiện chức năng Chủ đầu tư và quản lý dự án đối với các dự án, công trình hạ tầng được ĐHĐCĐ thông qua về đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng trong và ngoài Khu công nghiệp.
- Phối hợp với các Sở, Ban ngành, chính quyền địa phương thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư, giao đất cho nhà đầu tư.
4. Ngành nghề kinh doanh của Công ty
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1 |
Thoát nước và xử lý nước thải |
3700 |
3 |
Hoạt động tư vấn quản lý (tư vấn quản lý dự án đầu tư); |
7020 |
3 |
Phá dỡ |
4311 |
4 |
Chuẩn bị mặt bằng |
4312 |
5 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến, xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, sơn, véc ni, gạch ốp lát và thiêt bị vệ sinh); |
4663 |
6 |
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại |
2592 |
17
|
Sản xuất các cấu kiện kim loại (sản xuất kết cấu thép xây dựng, khung nhôm kính, inox); |
2511 |
8
|
Lắp đặt hệ thống điện |
4321 |
9 |
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (khoan thăm dò địa chất, khai thác nước ngầm, kiểm định chất lượng công trình xây dựng dân dụng, giao thông, thủy lợi) |
7120 |
10 |
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác (khoan phụt và xử lý nền, thân công trình); |
4390 |
11 |
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác |
3900 |
12 |
Thu gom rác thải không độc hại |
3811 |
13 |
Thu gom rác thải độc hại |
3812 |
14 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại |
3821 |
15 |
Xử lý và tiêu hủy rác thải độc hại |
3822 |
16 |
Tái chế phế liệu |
3830 |
17 |
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan (vườn hoa, cây xanh đô thị, hệ thống điện chiếu sáng, trang trí đô thị, đài tưởng niệm, tượng, công trình phù điêu) |
8130 |
18 |
Vệ sinh chung nhà cửa |
8121 |
19 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống (bán buôn hoa, cây cảnh); |
4620 |
20 |
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh (bán lẻ hoa, cây cảnh); |
4773 |
21 |
Bán buôn kim loại và quặng kim loại (Quặng sắt, chì, kẽm, mangan, titan, angtimon, bán buôn sắt, thép) |
4662 |
22 |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan (than và nhiên liệu rắn, xăng dầu, khí đốt, dầu mỡ) |
4661 |
23 |
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng |
2740 |
24 |
Sản xuất thiết bị điện khác (sản xuất thiết bị điện quảng cáo, điện trang trí đô thị) |
2790 |
25 |
Vận tải hành khách đường bộ khác |
4932 |
26 |
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ |
4933 |
27 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu (Bán buôn phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại) |
4669 |
28 |
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng |
1104 |
29 |
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hòa không khí và sản xuất nước đá. |
3530 |
30 |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4229 (Chính) |
31 |
Xây dựng công trình đường sắt |
4211 |
32 |
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5610 |
33 |
Dịch vụ phục vụ đồ uống |
5630 |
34 |
Xây dựng công trình đường bộ |
4212 |
35 |
Xây dựng công trình điện |
4221 |
36 |
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5510 |
437
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
6810 |
38 |
Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4222 |
439 |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (tư vấn giám sát công tác xây dựng, hoàn thiện công trình giao thông, cầu, đường bộ; Tư vấn khảo sát địa hình công trình xây dựng; Thiết kế kết cấu công trình giao thông cầu, đường bộ; Tư vấn đấu thầu; Tư vấn định giá công trình xây dựng, lập dự toán xây dựng công trình; |
7110 |
340 |
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
|
4223 |
441
|
Xây dựng công trình công ích khác |
4229 |
442
|
Xây dựng nhà để ở |
4101 |
443 |
Xây dựng nhà không để ở |
4102 |
444
|
Trồng cây lâu năm khác |
0129 |
445 |
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao |
2395 |
446
|
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hòa không khí |
4322 |
447
|
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt |
8129 |
448
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa |
0118 |
49 |
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển |
7730 |